Chú thích Hahm Eun-jung

  1. Kata, Redaksi Lingua. K10; The Best 10 Korean Boy Band & Girl Band. Lingua Kata. Truy cập 15 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  2. “티아라 은정 "이대 음대 나온 엄마께 죄송하고 감사해요" (Eunjung: "I'm sorry and thankful towards my mother")” (bằng tiếng Hàn). Isplus. 25 tháng 3 năm 2010. Truy cập 23 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  3. “"티아라 은정 "이대 음대 나온 엄마께 죄송하고 감사해요" "I'm sorry, Mom, and thank you for your help" "...Do mẹ của Eun-jung phải kết thúc sự nghiệp âm nhạc của mình. Cô tiết lộ về vấn đề này trên một cuộc phỏng vấn vào ngày 27 tháng 3 tại Daily Sports: Mẹ cô tốt nghiệp trường Đại học Nữ giới Ewha, bà phải bỏ sự nghiệp dạy dương cầm để trở thành quản lý cho tôi. Hồi đó tôi không biết gì, bây giờ tôi cảm thấy tiếc cho mẹ mình"” (bằng tiếng Hàn). Isplus. 25 tháng 3 năm 2010. Truy cập 23 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  4. “티아라 은정 "가장 해보고 싶은 것은 액션 영화" (T-ara's Eunjung wants to act in action movies)” (bằng tiếng Hàn). Sports Seoul. 4 tháng 7 năm 2010. Truy cập 23 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  5. Baek Jieun (18 tháng 10 năm 2009). “티아라 은정, 가수 데뷔 전 드라마 '궁' 출연? 화제 (Eun-jeong debuted as an actor before a singer)” (bằng tiếng Hàn). Chosun. Truy cập 23 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  6. “출연 '불량 백설공주 변신' (T-ara's Eunjung to appear as a 'Snow White turned bad' in Davichi's new music video)” (bằng tiếng Hàn). Newsen. 3 tháng 5 năm 2010. Truy cập 23 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  7. “함은정, "티아라 인기 업고 주인공 발탁? 너무 억울해요"” (bằng tiếng Hàn). Chosun. 16 tháng 5 năm 2010. Truy cập 23 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  8. “New drama brewing” (bằng tiếng Hàn). Yonhap/JoongAng Daily. 11 tháng 5 năm 2010. Truy cập 23 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  9. “티아라 은정, '한효주 언니처럼 좋은 배우, 되겠죠?'” (bằng tiếng Hàn). Chosun. 31 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2013. Truy cập 23 tháng 6 năm 2016.
  10. “New drama to bring more than coffee” (bằng tiếng Hàn). The Korea Times. 16 tháng 5 năm 2010. Truy cập 23 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  11. “김기방 공포영화 '화이트' 출연” (bằng tiếng Hàn). Daum. 7 tháng 7 năm 2010. Truy cập 23 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  12. (bằng tiếng Hàn). |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp); |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  13. “'아이스크림소녀' 최아라, 티아라 은정과 스크린 걸그룹 호흡” (bằng tiếng Hàn). Daum. 25 tháng 6 năm 2010. Truy cập 23 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  14. “Jo Kwon, Eunjung, and Jung Yonghwa will run for Running Man” (bằng tiếng Anh). Allkpop. 16 tháng 8 năm 2010. Truy cập 23 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  15. 티아라 은정·큐리, '근초고왕' 대본연습 사진공개 . (bằng tiếng Hàn). Starnews. Ngày 12 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016
  16. Lee, Kyung-nam (ngày 27 tháng 1 năm 2012). “T-ara's Eun Jung Shoots a Bed Scene”. enewsWorld. CJ E&M. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2013. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  17. Choi, EunHwa (24 tháng 11 năm 2011). “Eun Jung Misses out on Press Conference for 'Queen Insoo'” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 11 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  18. “T-ara's Eunjung Confirmed for Joo Ji Hoon's "Five Fingers"”. Soompi. Truy cập 18 tháng 2 năm 2015.
  19. “[Updated] T-ara's Eunjung drops out of 'Five Fingers' allkpop.com”. Truy cập 18 tháng 2 năm 2015.
  20. “Korean Actors Labor Union demands 'Five Fingers' PD & SBS issue a public apology to T-ara's Eunjung allkpop.com”. Truy cập 18 tháng 2 năm 2015.
  21. “Drama apologizes to T-ara member”. Truy cập 18 tháng 2 năm 2015.
  22. “Eun Jung không tự rút mà bị đuổi khỏi 'Five Fingers'”. VnExpress.
  23. “Eun Jung T-ara bất ngờ rút khỏi phim mới trong danh dự”.
  24. 1 2 Đức Kiên (16 tháng 10 năm 2015). “Thành viên xinh đẹp nhóm T-ara kết đôi "phi công trẻ"”. 24h. Truy cập 3 tháng 7 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  25. “Behind-the-stories of K-pop girl bands” (bằng tiếng Anh). The Korea Times. 23 tháng 2 năm 2016. Truy cập 16 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  26. Mark, Russell. K-Pop Now!: The Korean Music Revolution. Tuttle. Truy cập 15 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  27. jbarky (17 tháng 7 năm 2012). “T-ara to Do a Pantomime Robot Dance for "Sexy Love"” (bằng tiếng Anh). Soompi. Truy cập 25 tháng 3 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  28. Phương Thảo (31 tháng 10 năm 2013). “Các MV đậm chất kinh dị xứ Hàn” (bằng tiếng Việt). Zing News. Truy cập 25 tháng 3 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  29. Thu Trang (2 tháng 8 năm 2012). “5 bản hit làm nên tên tuổi T-ara” (bằng tiếng Việt). VnExpress. Truy cập 23 tháng 3 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  30. An Bình (3 tháng 1 năm 2012). “T-ara tung hàng khủng Lovey Dovey đầy ám ảnh” (bằng tiếng Việt). VnExpress. Truy cập 18 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  31. Hong, Grace Danbi (ngày 11 tháng 9 năm 2014). “T-ara Hits the Clubs for 'Sugar Free' with Two MVs”. CJ E&M enewsWorld (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  32. Lee Sung-eun (11 tháng 9 năm 2014). “T-ara unveils 'Sugar Free' vid” (bằng tiếng Anh). Korea JoongAng Daily. Truy cập 21 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  33. Phúc Chi (24 tháng 11 năm 2014). “T-ara làm mới ca khúc Hoa ngữ đình đám” (bằng tiếng Việt). Zing News. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  34. “T-ara's China debut becoming a hot issue” (bằng tiếng Hàn). Korea Economic Daily (The Star News). Truy cập 6 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  35. “A detailed analysis of T-ara's immense popularity in China” (bằng tiếng Hàn). JoongAng Ilbo. 17 tháng 8 năm 2015. Truy cập 6 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  36. “티아라 유닛 팀명은 '티아라 엔포'. 효민은 코르셋 의상으로…”. Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Nate. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2013. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  37. Lee Sun-min (23 tháng 4 năm 2013). “T-ara N4 shoots video for new album” (bằng tiếng Hàn). Korea JoongAng Daily. Truy cập 21 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  38. “티아라엔포, '전원일기' 음원·뮤비 29일 동시 공개” (bằng tiếng Triều Tiên). Nate. ngày 18 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013. Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp); Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “티아라엔포 '전원일기' 하루만에 100만 조회수”. Newsen. Daum Communications. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)
  40. Kim Byung Kwan (3 tháng 5 năm 2013). “[Video] T-ara N4 Brings the Country Life to 'M COUNTDOWN'” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  41. Hea Jung Min (20 tháng 5 năm 2013). “T-ara N4 to Release ′Countryside Diaries′ in America with Snoop Dogg, Chris Brown, T-Pain and Ray J” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  42. Lee Sun-min (21 tháng 5 năm 2013). “T-ara N4 will open for Chris Brown” (bằng tiếng Hàn). Korea JoongAng Daily. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  43. Lee Sun-min (14 tháng 5 năm 2013). “T-ara N4 meets Chris Brown in LA” (bằng tiếng Hàn). Korea JoongAng Daily. Truy cập 22 tháng 5 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  44. “T-ara's Eunjung Is Elsie in Solo Debut Music Video "I'm Good"” (bằng tiếng Anh). Soompi. Truy cập 10 tháng 3 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  45. Lee Ji Young (27 tháng 3 năm 2015). “Eun Jung to Become the Third T-ara Member to go Solo” (bằng tiếng Anh). Mwave. Truy cập 23 tháng 6 năm 2016.
  46. “Eunjung (ELSIE) releases Chinese MV version of 'I'm Good' + ranks 2nd on Chinese MV site” (bằng tiếng Anh). Allkpop. Truy cập 23 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  47. “Eun-jung de T-ARA revela el video musical de Good Bye” (bằng tiếng Anh). Soompi. Truy cập 20 tháng 1 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  48. “T-ara new web drama releases still from Eun-jungs Episode” (bằng tiếng Anh). Soompi. Truy cập 23 tháng 6 năm 2016. Không cho phép mã đánh dấu trong: |nhà xuất bản= (trợ giúp)
  49. “THE MUSE STORY - Nàng Thơ Xứ Huế”.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hahm Eun-jung http://www.allkpop.com/2010/08/jo-kwon-eunjung-and... http://www.allkpop.com/2012/08/korean-actors-labor... http://www.allkpop.com/2012/08/t-ara-eunjung-drops... http://www.allkpop.com/article/2015/05/eunjung-els... http://sports.chosun.com/news/ntype2.htm?ut=1&name... http://thestar.chosun.com/site/data/html_dir/2010/... http://www.chosun.com/site/data/html_dir/2010/05/1... http://minihp.cyworld.com/pims/main/pims_main.asp?... http://starn.hankyung.com/global/en/news/index.htm... http://isplus.joins.com/article/article.html?aid=1...